Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường
Model: CT12 Compact Turbimeter
Hãng sản xuất: Palintest – Anh
1. Tính năng
kỹ thuật (Features):
-
Kỹ thuật QuadoptiX™ giúp thiết bị có những tính
năng:
§ Thiết
bị đo độ đục hiện trường có độ tin tưởng và độ chính xác cao
§ Có
những chức năng đọc và vận hành khác nhau bao gồm Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
§ Chức
năng ghi nhận dữ liệu bao gồm: thời gian, ngày tháng, ID người vận hành, ID mẫu
và dữ liệu hiệu chuẩn theo chuẩn GLP
-
Vận hành theo tiêu chuẩn ISO 7027, là thiết bị đo
độ đục phù hợp cho các ứng dụng:
§ Nước
uống: với độ nhạy cao và độ phân giải 0.01 NTU trong dải 0 ÷ 1 NTU
§ Nước
tự nhiên/ Nước mặt: với dải động học rộng từ 0 ÷ 1.050 NTU
§ Nước
thải: cho độ phân giải tốt nhất khi đo nước thải và phù hợp ISO 7027
-
Kỹ thuật QuadoptiX™:
§ Hiệu
quả cho 4 hệ thống đo độ đục độc lập (2
với kỹ thuật đo 900 NTU & 2 đo hấp thụ) đảm bảo:
ü Độ
chính xác tốt hơn, đặc biệt cho những mẫu có chứa chất rắn lắng/ di động hoặc
có giá trị độc đục rất thấp
ü Độ
tin cậy cao hơn với chức năng “hiệu chuẩn đôi”, phương pháp so sánh 2 kênh cho
mỗi lần đo
§ Nguồn
LEDs cường độ cao tại 860nm của kỹ thuật QuadoptiX™, bù trừ nhiệt độ để đảm bảo
bù trừ nhiệt độ lâu dài của hiệu chuẩn
-
Chế độ đo Độ đục:
§ Đo
độ đục sẽ được tối ưu hóa tùy thuộc và đặc tính mẫu với việc sử dụng các phương
pháp sau:
ü Thông
thường (Normal): chế độ chuẩn yêu cầu với với một nút vặn đơn và cho kết quả
chính xác sau 12 giây
ü Trung
bình (Average): các pha bắt ngắn – trung bình – dài cho mở rộng quá trình đo
ü Bắt
liên tục (Continuous capture): đặc biệt hiệu quả cho cell chỉ số hoặc giải
quyết vấn đề (settlement studies)
ü Nhanh
(Rapid): sử dụng đoc một thời gian ngắn cho đánh giá chất lượng
§ Dữ
liệu từ tất cả các chế độ được lưu trên bộ nhớ board để có thể thao tác và thu
lại trong tương lai
-
Chất rắn lơ lửng (TSS):
§ Sử
dụng chỉ số Độ đục được thành lập và sử dụng rộng rãi trong kiểm soát nước mặt,
nước thải và môi trường.
-
Giao diện người dùng:
§ Đọc:
độ đục (chế độ thông thường) và TSS được lựa chọn
§ Hiệu
chuẩn: sử dụng phương pháp SDVB, Formazin hoặc TSS
§ Hệ
thống: cài đặt ID người dùng, ID mẫu, ngôn ngữ, thời gian và thẩm tra kết quả
và những dữ liệu đăng nhập
2. Thông số kỹ
thuật (Technical Data):
-
Dải đo: 0 ÷ 1050 NTU
-
Độ chính xác: ±2% giá trị đọc
-
Độ phân giải:
§ 0.01
NTU đến 9.99 NTU,
§ 0.1
NTU đến 99.9 NTU,
§ 1
NTU dưới 100 NTU
-
Độ lặp lại: 1%
-
Đường kính cuvet đo: 25mm
-
Hiệu chuẩn độ đục: 4 điểm với chuẩn SDVB (cấp kèm
theo) hoặc Formazin
-
Hiệu chuẩn TSS: đăng nhập trực tiếp đến 12 yếu tố,
hoặc tương quan
-
ID người dùng: 12 ký tự Alphabet
-
ID mẫu: 12 ký tự Alphabet
-
Ngôn ngữ: Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Đức, Italia
-
Ghi nhận 100 điểm dữ liệu với thời gian, ngày
tháng, ID người dùng, ID mẫu, chế độ đo
-
Đăng nhập dữ liệu hiệu chuẩn: 12 điểm hiệu chuẩn
cuối cùng bao gồm thời gian, ngày, ID người dùng
3. Thông tin đặt hàng (Order Information):
STT
|
Code
|
Model – Cung cấp bao gồm
|
Gía tham khảo
(VNĐ)
|
1
|
PTH 090
|
Máy đo độ đục, có valy cứng kèm theo
|
|
2
|
PTC 090
|
Bộ hiệu chuẩn máy đo độ đục
|
|
3
|
PTC 090
|
Chuẩn kiểm tra NDF
|
|
4
|
PTH 7090
|
Máy đo độ đục, có valy cứng kèm theo
|
|
5
|
PTH 7091
|
Máy đo độ đục/ Chlorometer, có valy cứng kèm theo
|
|
6
|
PTH 7092
|
Máy đo độ đục/ Chlorometer Duo, có valy cứng kèm theo
|
|
7
|
PTH 7093
|
Máy đo độ đục/ ClO2+, có valy cứng kèm theo
|
|
8
|
PTH 7094
|
Máy đo độ đục/ Ozone, có valy cứng kèm theo
|
|
9
|
PTH 7095
|
Máy đo độ đục/ Ammonia+, có valy cứng kèm theo
|
|
10
|
PTH 7096
|
Máy đo độ đục/ Ammonia Duo, có valy cứng kèm theo
|
|
11
|
|
Phụ
tùng thay thế & Phụ kiện:
|
|
11.1
|
PT 555
|
Gói cuvet
|
|
11.2
|
PT 545
|
Khay giữ cuvet
|
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét